Động từ Thắng

Tra thắng trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
  1. (ph.). Phanh.Bóp thắng.Thắng xe lại.
  2. Giành được phần hơn trong cuộc đọ sức giữa hai bên đối địch; trái với bại, thua.Chiến thắng: giành thắng lợi trong một cuộc chiến, cuộc thi đua.Chuyển bại thành thắng.Thắng đối thủ.Thắng điểm.Ghi bàn thắng.
  3. Nấu cho đường tan vào nước.Thắng đường làm mứt.Thắng nước hàng.
  4. Rán (mỡ).
  5. Đóng yên cương vào ngựa hoặc buộc ngựa vào xe.Thắng yên cho ngựa.Thắng xe.
  6. Mặc, diện quần áo đẹp.Thắng bộ cánh đi phố.
  7. Vượt qua, khắc phục được khó khăn thử thách.Thắng nghèo nàn lạc hậu.Thắng cơn bệnh hiểm nghèo.
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Thắng.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.